Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Bài 1:
Mỗi sáng, bạn nhỏ trong bài thơ làm những gì để chuẩn bị đến trường? Đánh dấu √ trước các từ ngữ phù hợp:
| Đánh răng | |
| Rửa mặt | |
| Ăn sáng | |
| Chải đầu | |
| Tết tóc | |
| Soi gương |
Trả lời:
| √ | Đánh răng |
| Rửa mặt | |
| Ăn sáng | |
| √ | Chải đầu |
| Tết tóc | |
| Soi gương |
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Bài 2:
Qua các khổ thơ 1 và 2, em hình dung bạn ấy như thế nào? Đánh dấu √ vào những ô trống phù hợp:
| Ý | ĐÚNG | SAI |
| a) Bạn ấy là một bạn nam khoẻ mạnh.. | ||
| b) Bạn ấy rất sạch sẽ, gọn gàng. | ||
| c) Bạn ấy có gương mặt sáng sủa, tươi vui | ||
| d) Bạn ấy rất tự tin. |
Trả lời:
| Ý | ĐÚNG | SAI |
| a) Bạn ấy là một bạn nam khoẻ mạnh.. | √ | |
| b) Bạn ấy rất sạch sẽ, gọn gàng. | √ | |
| c) Bạn ấy có gương mặt sáng sủa, tươi vui | √ | |
| d) Bạn ấy rất tự tin. | √ |
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Bài 3:
Em hiểu câu thơ “Đèn xanh mấy ngã tư / Dõi nhìn theo từng bước.” như thế nào? Gạch chân chữ cái trước ý đúng:
a) Đèn tín hiệu màu xanh ở các ngã tư dõi nhìn theo bạn nhỏ.
b) Bạn nhỏ dõi nhìn theo đèn tín hiệu màu xanh ở các ngã tư.
c) Mọi người trên đường dõi nhìn theo bạn nhỏ ở các ngã tư.
d) Các ngã tư trên đường đều dõi nhìn theo bạn nhỏ.
Trả lời:
a) Đèn tín hiệu màu xanh ở các ngã tư dõi nhìn theo bạn nhỏ.
b) Bạn nhỏ dõi nhìn theo đèn tín hiệu màu xanh ở các ngã tư.
c) Mọi người trên đường dõi nhìn theo bạn nhỏ ở các ngã tư.
d) Các ngã tư trên đường đều dõi nhìn theo bạn nhỏ.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 84 Bài 4:
Em có cảm nghĩ gì về bạn nhỏ trong bài thơ?
Trả lời:
Em thấy bạn nhỏ là người sống gọn gàng, nề nếp, tuân thủ luật giao thông, đi học đúng giờ, là học sinh gương mẫu.