Các số đến 100

Bài 1 Trang 37 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Đếm rồi viết số vào ô trống

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

a) Viết số 85.

b) Viết số 48.

Bài 2 Trang 38 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Số ?

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Viết số 92.

Bài 3 Trang 39 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Có bao nhiêu món đồ?

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Điền số 45

Bài 4 Trang 40 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Mỗi bảng sau gồm 100 ô vuông

a) Tô màu 39 ô vuông.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

b) Tô màu 61 ô vuông.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Em đếm số ô vuông và tự tô màu.

Bài 5 Trang 41 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Viết (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Bài 6 Trang 41 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Viết theo mẫu:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Bài 7 Trang 42 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Tính:

a)     60 + 8 = ……….                      68 – 8 = ……….                     89 – 7 = ……….

        40 + 50 = ……….                      90 – 50 = ……….                    3 + 61 = ……….

        72 + 4 = ……….                        76 – 4 = ……….                     10 + 80 = ……….

b)     58 – 5 – 3 = ……….                                  82 + 7 – 9 = ……….

Lời giải

a)     60 + 8 = 68                                68 – 8 = 60                              89 – 7 = 82

        40 + 50 = 90                              90 – 50 = 40                            3 + 61 = 64

        72 + 4 = 76                                76 – 4 = 72                              10 + 80 = 90

b)     58 – 5 – 3 = 55 – 3 = 52                                                             

82 + 7 – 9 = 89 – 9 = 80

Bài 8 Trang 42 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Viết số vào ô trống:

50 + ☐ = 70                      46 - ☐ = 41

☐ - 10 = 50                       ☐ + 7 = 89

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Bài 9 Trang 42 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Nối các số để có sơ đồ tách – gộp số:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Bài 10 Trang 43 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: 

Dưới đây là tranh thể hiện phép tính 19 – 4 = 15.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Em hãy khoanh nhóm để thể hiện phép tính 37 – 5 = 32.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Các số đến 100 | Chân trời sáng tạo