Câu 1. (trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối của bài đọc báo hiệu điều gì? (đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng)
☐ Đến giờ ra chơi
☐ Đến giờ vào lớp
☐ Bắt đầu năm học mới
Trả lời
☐ Đến giờ ra chơi
☐ Đến giờ vào lớp
☑ Bắt đầu năm học mới
Câu 2. (trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Đánh dấu ✔ vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người.
Trả lời
Câu 3. (trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp.
(đi vắng, cái trống, nghiêng đầu, giá, gọi, ve)
Từ ngữ chỉ sự vật |
................................................. ................................................. |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
................................................. ................................................. |
Trả lời
Từ ngữ chỉ sự vật |
cái trống, giá, ve. |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
đi vắng, nghiêng đầu, gọi. |
Câu 4. (Trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Đánh dấu ✔ vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè.
Trả lời
Câu 5. (trang 25 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Viết vào chỗ trống trong bảng (theo mẫu):
Điều em thích ở trường em |
Điều em muốn trường em thay đổi |
M: có nhiều cây xanh ........................ ........................ |
M: cầu thang rộng lớn ........................ ........................
|
Trả lời
Điều em thích ở trường em |
Điều em muốn trường em thay đổi |
M: có nhiều cây xanh có nhiều hoa thơm. |
M: cầu thang rộng lớn tường sơn màu vàng. |