Câu 1. (trang 29 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? (đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng)
☐ cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ
☐ con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng
☐ sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao
Trả lời
☑ cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ
☐ con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng
☐ sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao
Câu 2. (trang 29 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Viết những từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc.
M: lớp học, ...
Trả lời
Giấy trắng, bút màu, em, bầu trời sao, ông trăng, ngõ, cánh diều, gió, trời xanh, biển cả, con thuyền, cánh buồm, sóng.
Câu 3. (trang 30 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng từ:
- lung linh: ...................................
- vi vu: .......................................
- râm ran: .....................................
Trả lời
- lung linh: Ngọn nến sáng lung linh.
- vi vu: Sáo diều kêu vi vu.
- râm ran: Chú ve sầu kêu râm ran.
Câu 4. (trang 30 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống.
a. Trăm ........e không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, có .................ày nên kim.
Trả lời
a. Trăm nghe không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Câu 5. (trang 30 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1):
Chọn a hoặc b.
a. Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi.
- Chậm như ..........................
- Nhanh như ....................
- Nắng tốt ..........................., mưa tốt lúa.
b. Viết từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang gọi tên sự vật trong mỗi hình.
Trả lời
a.
- Chậm như rùa
- Nhanh như gió
- Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa
.
b.
|
||
cái bàn |
cái bảng |
cái đàn |
Viết 3 từ ngữ có tiếng chứa:
a. ng hoặc ngh: M: con ngan, ............................................................................................
b. r,d hoặc gi: M: rửa tay, ..................................................................................................
c. an hoặc ang: M: hoa lan, ...............................................................................................
Trả lời
a. ng hoặc ngh: M: con ngan, ngăn nắp, nghịch ngợm, ngủ trưa.
b. r,d hoặc gi: M: rửa tay, hái rau, cô giáo, quả dâu.
c. an hoặc ang: M: hoa lan, hoa ban, cái bảng, cái thang.
Điền dấu chấm hoặc dấu chẩm hỏi vào ô trống.
Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút có được không ☐
Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào ☐
Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ này ☐
Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu ☐
Bút chì: - Cảm ơn cậu ☐
Trả lời
Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút có được không?
Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào?
Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ này!
Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu!
Bút chì: - Cảm ơn cậu!
Viết một câu nêu công dụng của từng đồ dùng học tập dưới hình.
|
||
............. |
............. |
............. |