Chủ đề 6: Đi sở thú

1. Điền vào chỗ trống

Câu 1. (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

p / ph

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

 

 

Câu 2. (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

s / x

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

Trả lời

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

2. Tô màu (trang 20 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

Tô màu một trong hai tranh sau. Đọc các chữ có trong tranh đã tô

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

Các chữ có trong tranh đã tô là: dế, da, dê, dẻ, dễ, dỗ.

3. Đọc (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

Bé đi sở thú

Nghỉ lễ, bã đưa cả nhà đi sở thú

Sở thú có hổ, ngựa, sư tử, kì đà, hà mã.

Chị mê hổ, kì đà. Bé mê ngựa và sư tử.

Trả lời:

Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch.

Ngắt nghỉ đúng dấu câu, không đọc đứt quãng.

4. Nối hoặc khoanh (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

Trả lời

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

5. Điền vào chỗ trống (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

Nghỉ lễ, ba đưa cả nhà đi sở thú.

6. Tự đánh giá (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo

Trả lời :

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú - Chân trời sáng tạo