Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 1:

a) Đọc các số đo diện tích sau:

82 dm2: ..............................................................................

754 dm2: ............................................................................

1 250 dm2: ........................................................................

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: .....................................................................

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: ..................................................

Lời giải

a) Đọc các số đo diện tích sau:

82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông.

754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông.

1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông.

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2.

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 2:

a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.

Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.

Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

Lời giải

a)

Diện tích hình chữ nhật là:

12 × 8 = 96 (dm2)

Đáp số: 96 (dm2)

b)

Diện tích hình vuông là:

15 × 15 = 225 (dm2)

Đáp số: 225 (dm2)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 3: 

Số?

a)
1 dm2 = …….. cm2
14 dm2 = …….. cm2
1 m2 = …….. dm2
c)
7 dm2 60 cm2 = …….. cm2
29 dm2 8 cm2 = …….. cm2
b)
300 cm2 = …….. dm2
5000 cm2 = …….. dm2
300 dm2 = …….. m2
d)
125 cm2 = …….. dm2 …….. cm2
6 870 cm2 = …….. dm2 …….. cm2
 
Lời giải
a)
1 dm2 = 100 cm2
14 dm2 = 1 400 cm2
1 m2 = 100 dm2
c)
7 dm2 60 cm2 = 760 cm2
29 dm2 8 cm2 = 2 908 cm2
b)
300 cm2 = 3 dm2
5000 cm2 = 50 dm2
300 dm2 = 3 m2
d)
125 cm2 = 1 dm2 25 cm2
6 870 cm2 = 68 dm2 70 cm2
 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 36

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 4:


 >, <, =?

80 cm2 ………. 8 dm2
236 cm2 ………. 2 dm2
2 dm2 8 cm2 ………. 208 cm2
40 dm2 ………. 4000 cm2
754 dm2 ………. 7540 cm2
4 m2 48 dm2 ………. 5 m2
Lời giải
80 cm2 < 8 dm2
236 cm2 > 2 dm2
2 dm2 8 cm2 = 208 cm2
40 dm2 = 4000 cm2
754 dm2 > 7540 cm2
4 m2 48 dm2 < 5 m2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 5:

a) Trò chơi “Đố bạn”: Tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay.

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông
b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích.
Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông
Kết quả: ..........................................................................
...........................................................................................
Lời giải
a) Tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay.
b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích:
- Mặt bàn: chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.
Vậy diện tích là: 12 × 8 = 96 (dm2)
- Bảng đen: chiều dài 36 dm, chiều rộng 12 dm.
Vậy diện tích là: 36 × 12 = 432 (dm2)