Nhân nhẩm, chia nhẩm

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 50 Nhân nhẩm, chia nhẩm - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Bài 1: 

Viết vào chỗ chấm.

200 × 3 = ?           600 : 3 = ?

2………× 3 = 6………       6………. : 3 = 2………..

200 × 3 =……………       600 : 3 = ……………….

30 × 4 = ?           120 : 4 =?

3……… × 4 = 12……       12………. : 4 = …………

30 × 4 =……………..        120 : 4 = …………………

Lời giải:

Em thực hiện như sau:

200 × 3 = ?          600 : 3 = ?

2 trăm × 3 = 6 trăm      6 trăm : 3 = 2 trăm

200 × 3 = 600         600 : 3 = 200

30 × 4 = ?           120 : 4 = ?

3 chục × 4 = 12 chục      12 chục : 4 = 3 chục

30 × 4 = 120          120 : 4 = 30

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Bài 2: 

Tính nhẩm.

a) 40 × 2 = …….      30 × 3 = …….      200 × 5 = …….

b) 30 × 5 = …….      40 × 3 = …….      50 × 2 = ……...

Lời giải:

Em thực hiện tính nhẩm:

a) 40 × 2 = 80       30 × 3 = 90       200 × 5 = 800

b) 30 × 5 = 150      40 × 3 = 120      50 × 2 = 100

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Bài 3: 

Tính nhẩm.

a) 80 : 4 =……..      600 : 2 =………      900 : 3 =……..

b) 240 : 4= ……      250 : 5 =………      180 : 3 =……..

Lời giải:

Em thực hiện tính nhẩm:

a) 80 : 4 = 20       600 : 2 = 300     900 : 3 = 300

b) 240 : 4 = 60      250 : 5 = 50      180 : 3 = 60

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Bài 4: 

Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Nhân nhẩm, chia nhẩm | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Em thực hiện phép tính theo chiều mũi tên từ trái sang phải:

30 × 4 = 120

120 : 3 = 40

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Bài 5: 

Giúp hoàng tử tìm công chúa. (Viết số thích hợp vào ô trống).

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Nhân nhẩm, chia nhẩm | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Em thực hiện phép tính theo chiều mũi tên để được kết quả đúng.

Kết quả như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 50 Nhân nhẩm, chia nhẩm | Chân trời sáng tạo