Bài 16: Bảng cộng

Bài 1 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu):

 Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Em quan sát hình, em thực hiện khoanh tròn 1 chục cái kẹo và thấy lẻ ra 1 cái kẹo. Em thực hiện được phép tính: 6 + 5 = 11

Em điền kết quả 11 vào phép tính.

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Em quan sát hình, em thực hiện khoanh tròn 1 chục cái kẹo và thấy lẻ ra 3 cái kẹo. Em thực hiện được phép tính: 9 + 4 = 13

Em điền kết quả 13 vào phép tính.

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Em thực hiện được phép tính: 7 + 6 = 13

Em điền kết quả 13 vào phép tính.

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Em thực hiện được phép tính: 8 + 7 = 15

Em điền số 15 vào chỗ chấm.

Bài 2 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Viết số vào chỗ chấm

a) 7 + 5 = 7 + … + 2

6 + 6 = 6 + … + 2

9 + 7 = 9 + … + 6

8 + 6 = 8 + … + 4

b) 8 + … = 8 + 2 + 5

7 + … = 7 + 3 + 4

9 + … = 9 + 1 + 8 

6 + … = 6 + 4 + 3

Lời giải

a) 7 + 5 = 7 + 3 + 2

6 + 6 = 6 + 4 + 2

9 + 7 = 9 + 1 + 6

8 + 6 = 8 + 2 + 4

b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5

7 + 7 = 7 + 3 + 4

9 + 9 = 9 + 1 + 8 

6 + 7 = 6 + 4 + 3

Bài 3 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Em học thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9 và điền được vào bảng như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo 

Bài 4 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn.

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Em học thuộc các bảng cộng và điền được các phép tính vào bảng cộng:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Bài 5 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

 Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo 

7 + 9 ………… 9 + 7

3 + 8 ………… 8 + 3

8 + 5 ………… 8 + 6

6 + 6 ………… 6 + 5

 Lời giải

Em điền được các dấu như sau:

7 + 9 = 9 + 7

3 + 8 = 8 + 3

8 + 5 < 8 + 6

6 + 6 > 6 + 5

Bài 6 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Tính nhẩm:

7 + 4 = …..

8 + 8 = …..

6 + 8 = …..

5 + 7 = …..

5 + 9 = …..

9 + 9 = …..

Lời giải

Em ghi nhớ các phép tính cộng và điền được như sau:

7 + 4 = 11

8 + 8 = 16

6 + 8 = 14

5 + 7 = 12

5 + 9 = 14

9 + 9 = 18

Bài 7 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Lời giải

a)

Em tính: 4 + 6 + 8 = 10 + 8 = 18

Em viết số 18 vào chỗ chấm.

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

b)
 Em tính: 9 + 1 + 5 = 15

Em viết số vào chỗ chấm: 15 

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Bài 8 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Nối (theo mẫu)

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Em điền các số còn thiếu vào tia số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải: 13, 14, 16, 17, 18, 19

Em thực hiện tính các phép tính

8 + 4 = 12

7 + 9 = 16

9 + 8 = 17

6 + 5 = 11

Em nối:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Bài 9 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Đo rồi viết số vào chỗ chấm

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Đoạn thẳng AB dài … cm.

Đoạn thẳng BC dài … cm.

Đoạn thẳng CD dài … cm.

Lời giải

Đoạn thẳng AB dài 3 cm.

Đoạn thẳng BC dài 5 cm.

Đoạn thẳng CD dài 4 cm.

Bài 10 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Trên sân có 7 con chim sẻ, thêm con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ? 

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Trả lời: Có tất cả … con chim sẻ. 

Lời giải

Thực hiện phép cộng: 7 + 6 = 13 

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng | Chân trời sáng tạo

Trả lời: Có tất cả 13 con chim sẻ.