Bài 1 trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Làm (theo mẫu.)
Tính |
Các thành phần của phép tính |
|
Số hạng |
Tổng |
|
8 + 2 = 10 |
8 và 2 |
10 |
15 + 4 = …….. |
……… |
……… |
6 + 10 + 20 = …… |
……… |
……… |
Lời giải
Tính |
Các thành phần của phép tính |
|
Số hạng |
Tổng |
|
8 + 2 = 10 |
8 và 2 |
10 |
15 + 4 = 19 |
15 và 4 |
19 |
6 + 10 + 20 = 36 |
6, 10 và 20 |
36 |
Bài 2 trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đặt tính rồi tính tổng:
Lời giải
Bài 3 trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Tô màu các ô như sau:
- Hai số có tổng là 16: màu xanh da trời. - Hai số có tổng là 9: màu đỏ. - Hai số có tổng là 44: màu vàng. - Hai số có tổng là 52: màu tím. |
|
Lời giải
Ta có:
16 = 10 + 6, tô màu xanh da trời vào hai ô 10 và 6.
9 = 9 + 0, tô màu đỏ vào hai ô 9 và 0.
44 = 40 + 4, tô màu vàng vào hai ô 40 và 4.
52 = 30 + 22, tô màu tím vào hai ô 30 và 22.
Em tìm và tự tô màu.
Bài 4 trang 14 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Số?
a)
Số hạng |
15 |
22 |
25 |
64 |
50 |
40 |
Số hạng |
22 |
15 |
44 |
3 |
40 |
50 |
Tổng |
37 |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
b)
Lời giải
a) Em thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc:
22 + 15 = 37
25 + 44 = 69
64 + 3 = 67
50 + 40 = 90
40 + 50 = 90
Em viết các kết quả vào hàng tổng thuộc các phép tính:
Số hạng |
15 |
22 |
25 |
64 |
50 |
40 |
Số hạng |
22 |
15 |
44 |
3 |
40 |
50 |
Tổng |
37 |
37 |
69 |
67 |
90 |
90 |
b) Em thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải như sau:
12 + 12 = 24
24 + 10 = 34
34 + 5 = 39
39 + 60 = 99
Em viết vào dãy phép tính:
Bài 5 trang 14 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Nối phép tính với kết quả thích hợp để giúp ong về tổ:
Lời giải
Em thực hiện các phép tính:
5 + 2 = 7
8 + 2 = 10
10 + 40 = 50
0 + 10 = 10
20 + 30 = 50
Em nối các phép tính với kết quả tương ứng:
Bài 6 trang 15 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1
Viết hai phép tính cộng theo tranh.
Lời giải
Quan sát hình, em thấy một lọ có 60 viên và một lọ có 20 viên, em viết được hai phép tính cộng là:
60 + 20 = 80
20 + 60 = 80
Em viết hai phép tính vào bảng:
Bài 7 trang 15 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1: Thử thách.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Lời giải