Bài 1 Trang 119 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Quan sát hình và vẽ các chấm tròn
Số? (theo mẫu)
Lời giải
Bài 2 Trang 120 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Nối các ô phù hợp (theo mẫu):
Lời giải
Bài 3 Trang 120 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 4 Trang 120 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
35 ……. 22 38 …….. 46
77…….. 79 80 + 2 ……. 82
64 …….. 60 + 40 50 + 2 …….. 20 + 5
Lời giải
35 ..>.. 22 38 ..<.. 46
77..<.. 79 80 + 2 ..=.. 82
64 ..<.. 60 + 40 50 + 2 ..>.. 20 + 5
Bài 5 Trang 121 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đánh dấu (V) vào số lớn nhất:
Lời giải
a) Em so sánh 45, 54, 34 em thấy 54 là số lớn nhất. Em đánh dấu (V) vào số 54.
b) Em so sánh 25, 34, 84 em thấy 84 là số lớn nhất. Em đánh dấu (V) vào số 84.
Bài 6 Trang 121 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đúng ghi đ, sai ghi s:
Dãy số được sắp theo thứ tự
a) từ bé đến lớn.
b) từ lớn đến bé.
Lời giải
a) từ bé đến lớn.
b) từ lớn đến bé.
Bài 7 Trang 122 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Ước lượng rồi đếm.
Số?
a) Ước lượng: Có khoảng … viên bi
Đếm: Có … viên bi
b) Ước lượng: Có khoảng … bạn
Đếm: Có … bạn
Lời giải
a) Ước lượng: Có khoảng 50 viên bi ( có thể là số khác)
Đếm: Có 52 viên bi
b) Ước lượng: Có khoảng 25 bạn ( có thể là số khác)
Đếm: Có 27 bạn