Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều trang 96, 97, 98 Bài 49: Hình tam giác. Hình tứ giác
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 96
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 96 Bài 1: Viết tên các hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:
|
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………
|
|
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………
|
|
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
|
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
Lời giải:
Ta thực hiện nêu tên các hình, các đỉnh, các cạnh và các góc của các hình như sau:
|
- Hình tứ giác ABCD có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc. + 4 đỉnh là: A, B, C, D. + 4 cạnh là: AB, BC, CD, DA. + 4 góc là: Góc đỉnh A; góc đỉnh B; góc đỉnh C; góc đỉnh D.
|
|
- Hình tam giác EGH có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc. + 3 đỉnh là: E, G, H. + 3 cạnh là: EG, GH, HE. + 3 góc là: Góc đỉnh G; góc đỉnh H; góc đỉnh E |
|
- Hình tam giác KIL có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc. + 3 đỉnh là: K, I, L + 3 cạnh là: IK, KL, LI + 3 góc là: Góc đỉnh I; góc đỉnh L; góc đỉnh K
|
|
- Hình tam giác MNPQ có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc. + 4 đỉnh là: M, N, P, Q + 4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM + 4 góc là: Góc đỉnh M; góc đỉnh Q; góc đỉnh P; góc đỉnh N.
|
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 97
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 97 Bài 2:
Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:
a) Viết tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình bên.
Trả lời:
Các góc vuông là: …………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Các góc không vuông là: ………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải:
a) Hình tam giác ABC.
Hình tứ giác EGHI, hình tứ giác KLMN.
b)
- Hình tam giác ABC có:
+ Góc vuông đỉnh A.
+ Góc không vuông đỉnh B và góc không vuông đỉnh C.
- Hình tứ giác GHIE có:
+ Góc vuông đỉnh E; góc vuông đỉnh H;
+ Góc không vuông đỉnh G và góc không vuông đỉnh I.
- Hình tứ giác KLMN có:
+ Góc vuông đỉnh K;
+ Góc không vuông đỉnh L, góc không vuông đỉnh M, góc không vuông đỉnh N.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 98
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 98 Bài 3:
Đo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):
|
…………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
|
…………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Lời giải:
Dùng thước có vạch chia để đo lần lượt độ dài các cạnh của hình tam giác và hình tứ giác. Ta có kết quả sau:
|
AB = 4 cm BC = 5cm AC = 3 cm |
|
QM = 28 mm; MN = 25 mm; NP = 20 mm; PQ = 38 mm |
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 98 Bài 4:
Quan sát các hình sau rồi vẽ hình thích hợp vào chỗ chấm:
Hình em vừa vẽ được ghép bởi … que tính.
Lời giải:
Hình thứ nhất được ghép bởi 3 que tính.
Hình thứ hai được ghép bởi 5 que tính.
Hình thứ ba được ghép bởi 7 que tính.
Hình thứ tư được ghép bởi 9 que tính.
Vậy hình thứ năm (hình tiếp theo) được ghép bởi 11 que tính.