Bài 86: Luyện tập

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 66 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 1: Tính:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

………………………..

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

………………………..

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

………………………..

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

………………………..

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

………………………..

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

………………………..

 

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 612 : 4 = 153

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 854 : 7 = 122

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 9 848 : 8 = 1 231

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 4 851 : 3 = 1 617

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 36 542 : 2 = 18 271

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 69 684 : 6 = 11 614

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 67 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 67 Bài 2:

Tính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép tính sau:

a) 867 : 4

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

 

…………………………

…………………………

b) 8 479 : 7

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

 

…………………………

…………………………

c) 36 425 : 2

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

 

…………………………

…………………………

518 : 3

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

 

…………………………

…………………………

6 592 : 5

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

 

…………………………

…………………………

86 689 : 8

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

 

…………………………

…………………………

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện chia lần lượt các số theo thứ tự từ trái qua phải. Ta thực hiện như sau:

a)

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 867 : 4 = 216 (dư 3)

b)

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 8 479 : 7 = 1 211

(dư 2)

 

 

c)

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 36 425 : 2 = 18 212 (dư 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 518 : 3 = 172 (dư 2)

 

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 6 592 : 5 = 1 318

(dư 2)

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 86 689 : 8 = 10 836 (dư 1)

 

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 68 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 3:

Có 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

 

Lời giải:

Ta có: 3 455 : 2 = 1 727 (bộ) (dư 1 m vải)

Vì còn dư 1m vải không thể may thêm được 1 bộ đồng phục nữa nên với 3 455m vải, có thể may được nhiều nhất 1 727 bộ đồng phục và còn thừa 1 m vải

Đáp số: 1 727 bộ đồng phục và còn thừa 1m vải.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 4: Số?

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

7 594

3

 

 

8 498

7

 

 

56 472

4

 

 

60 859

5

 

 

Lời giải:

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

7 594

3

2 531

0

8 498

7

1 214

0

56 472

4

14 118

0

60 859

5

12 171

4

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 69 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 5:

Thực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:

79 184 : 7                      Thử lại

………………………         ……………….         ………………

………………………         ……………….         ………………

………………………         ……………….         ………………

………………………

………………………         Vậy ……………………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

57 647 : 7                      Thử lại

………………………         ……………….         ………………

………………………         ……………….         ………………

………………………         ……………….         ………………

………………………

………………………         Vậy ……………………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

Lời giải:

Ta thực hiện phép chia như sau:

79 184 : 7

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 79 184 : 7 = 11 312

 

57 647 : 3

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

 

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập

Vậy 57 647 : 3 = 19 215 (dư 2)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 6:

Trong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?

Lời giải:

Mỗi nhà kính có số cây ớt chuông là:

8 660 : 4 = 2 165 (cây)

Đáp số: 2 165 cây ớt chuông.