Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 20 Tập 2

WƯQVở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 1: 

Quan sát các hình sau và viết tên các điểm ở giữa hai điểm khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Lời giải:

* Hình 1: I là điểm ở giữa hai điểm G và H.

* Hình 2:

O là điểm ở giữa hai điểm A và B;

O là điểm ở giữa hai điểm C và D.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 2: 

Viết tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải:

O là trung điểm của đoạn thẳng PQ; M là trung điểm của đoạn thẳng AC; M là trung điểm của đoạn thẳng DB.

* Giải thích:

+ O là trung điểm của đoạn thẳng PQ.

Vì: Ba điểm O, P, Q thẳng hàng

O là điểm nằm giữa hai điểm P và Q

OP = OQ (cùng có chiều dài bằng 2 ô vuông)

+ M là trung điểm của đoạn thẳng AC

Vì: Ba điểm A, M, C thẳng hàng

M là điểm nằm giữa hai điểm A và C

AM = MC (cùng có chiều dài bằng 2 ô vuông)

+ M là trung điểm của đoạn thẳng DB

Vì: Ba điểm B, M, D thẳng hàng

M là điểm nằm giữa hai điểm B và D

BM = MD (cùng có chiều dài bằng 2 ô vuông).

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 21 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 21 Bài 3: 

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

b) Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4 700. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

c) Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Lời giải:

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200.Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

b) Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4 700.Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

c) Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

* Giải thích

+ Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200. Vì:

- Điểm B ứng với số 4 400

- Số 4 200 nằm giữa hai số 4 000 và 4 400 và cách đều hai số này

+ Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500. Vì

- Điểm A tương ứng với số 4 000 và điểm D tương ứng với số 5 000

- Số 4 500 là số nằm giữa số 4 000 và số 5 000; đồng thời số 4 500 cách đều hai số này (đều cách 500 đơn vị)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 21 Bài 4:

a) Quan sát các hình sau và khoanh vào những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

b) Đố em: Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?

Trả lời: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

Lời giải:

a) Những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng là:

+ Chấm tròn giữa sân bóng.

+ Điểm mắc trục giữa của cái cân.

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

b) Em gập đôi đoạn dây thép đó lại với nhau. Điểm gập giữa dây thép chính là trung điểm của đoạn dây thép đó.