Bài 1: Rửa tay trước khi ăn

Bài tập bắt buộc

Câu hỏi (Trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu 

a. chúng em, cô giáo, dạy, rửa tay, đúng cách 

b. luôn, nhớ, em, trước khi, rửa tay, ăn 

Trả lời:

a. Cô giáo dạy chúng em rửa tay đúng cách

b. Em nhớ luôn rửa tay trước khi ăn

Bài tập tự chọn

Câu 1 (Trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)

Điền vào chỗ trống 

a. ăng haâng? 

Em rửa tay b... xà phòng và nước sạch. 

b. ương hay ưng? 

Cần rửa tay th.. . xuyên và đúng cách. 

Trả lời:

a. ăng hay ông? 

Em rửa tay bằng xà phòng và nước sạch. 

b. ương hay ưng? 

Cần rửa tay thường xuyên và đúng cách. 

Câu 2 (Trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống 

Miếng (xàsà) ........ phòng nho nhỏ 

Em (sát/ xát) .......... lên bàn tay 

Nước máy đây (chongtrong.............. vắt 

Em rửa đôi bàn tay 

Khăn mặt đây thơm (pht/ phức

Em lau khô bàn tay. 

(Phạm Mai Chi – Hoàng Dân sưu tầm) 

Trả lời:

Miếng  phòng nho nhỏ 

Em sát lên bàn tay 

Nước máy đây trong vắt 

Em rửa đôi bàn tay 

Khăn mặt đây thơm phức

Em lau khô bàn tay. 

(Phạm Mai Chi – Hoàng Dân sưu tầm) 

Câu 3 (Trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Tìm trong bài đọc Rửa tay trước khi ăn câu văn cho biết 

a. xung quanh chúng ta có rất nhiều vi trùng

b. vi trùng rất nhỏ 

Trả lời:

a. Vi trùng có ở khắp nơi.

b. Chúng ta không nhìn thấy được bằng mắt thường.

Câu 4 (Trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

 Viết một câu phù hợp với tranh 

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 29, 30 Rửa tay trước khi ăn | Kết nối tri thức

 

 

Trả lời:

Bạn nam đang rửa tay với bánh xà phòng.