Câu hỏi (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
a. lưng, ở trên, lạc đà, có, bướu
b. cái vòi, voi con, dài, có
Trả lời:
a. lạc đà có bướu ở lưng
b. con voi có cái vòi dài
Bài tập tự chọn
Câu 1 (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Điền vào chỗ trống
a. oang hay ang?
Thi th..., cá bống lại ngoi lên mặt nước.
b. uây hay ây?
Chú mèo ngoe ng... cái đuôi.
C. uyt hay it?
Hà s... khóc vì lo sợ.
Trả lời:
a. oang hay ang?
Thi thoảng, cá bống lại ngoi lên mặt nước.
b. uây hay ây?
Chú mèo ngoe nguẩy cái đuôi.
C. uyt hay it?
Hà suýt khóc vì lo sợ.
Câu 2 (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng
|
Võ sĩ có thân hình to lớn. |
|
Vỏ sĩ có thân hình to lớn. |
|
Võ xĩ có thân hình to lớn. |
Trả lời:
X |
Võ sĩ có thân hình to lớn. |
|
Vỏ sĩ có thân hình to lớn. |
|
Võ xĩ có thân hình to lớn. |
Câu 3 (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống
Ve (vẻ/ vē) ............. vè ve cái vè loài vật
Trên (nưng/ lưng) ............. cõng gạch
Là họ nhà cua
Nghiến (răng/ dăng) ............. gọi mưa
Đúng là cụ cóc
Thích ngồi cắn chắt
(Truột Chuột) ........ nhắt, chuột đàn
Đan (lứi/ lưới) ............. dọc ngang
Anh em nhà nhện.
(Đồng dao)
Trả lời:
Ve vẻ vè ve cái vè loài vật
Trên lưng cõng gạch
Là họ nhà cua
Nghiến răng gọi mưa
Đúng là cụ cóc
Thích ngồi cắn chắt
Chuột nhắt, chuột đàn
Đan lưới dọc ngang
Anh em nhà nhện.
(Đồng dao)
Câu 4 (trang 7 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh
Trả lời:
Những chú hươu cao cổ Con nhím đang xù lông