Bài 5: Bác trống trường

Bài tập bắt buộc

Câu 1 (Trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Nối A với B

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27 Bác trống trường | Kết nối tri thức

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27 Bác trống trường | Kết nối tri thức

Câu 2 (Trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu 

a. bàn ghế, mùi, còn, gỗ, thơm 

b. người bạn, là, trống trường, của chúng tôi, thân thiết 

Trả lời:

a. Bàn ghế còn thơm mùi gỗ.

b. Trống trường là người bạn thân thiết của chúng tôi.

Bài tập tự chọn

Câu 1 (Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Điền vào chỗ trống 

a. uôi hay ui? 

Không ai biết bác trống trường bao nhiêu t...... 

b. ươi hay ưi

Các bạn say mê đá cầu d... sân trường. 

Trả lời:

a. uôi hay ui? 

Không ai biết bác trống trường bao nhiêu tuổi

b. ươi hay ưi

Các bạn say mê đá cầu dưới sân trường. 

Câu 2 (Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống: 

Mở ....(trang/ tran) vở mới 

Chép bài đầu ...... (lăm/ năm)

Tay cứ .. ... (run run/ dun dun)

Mực ơi, thơm quá!

 

Thước ngoan bên cặp

Bút ngoan ... (trongchong tay)

Ai cũng tuyệt hay

Bé “thua”... (sao/ xao) được?

(Theo Cao Xuân Sơn)

Trả lời:

Mở trang vở mới 

Chép bài đầu năm

Tay cứ run run

Mực ơi, thơm quá!

 

Thước ngoan bên cặp

Bút ngoan trong tay

Ai cũng tuyệt hay

Bé “thua” sao được?

(Theo Cao Xuân Sơn)

Câu 3 (Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)

Nối A với B

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27 Bác trống trường | Kết nối tri thức

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27 Bác trống trường | Kết nối tri thức