Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lý thuyết cần nhớ

- Biết cách tìm kết quả các phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

- Biết làm tính trừ (không nhớ) dạng phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trong phạm vi 100

Ví dụ

Ví dụ

1.2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Thực hiện phép tính

- Thực hiện phép trừ hàng dọc hoặc hàng ngang.

- Với phép tính hàng dọc, em đặt tính thẳng hàng rồi trừ các số từ hàng đơn vị đến hàng chục.

Dạng 2: Tính nhẩm

- Bước 1: Trừ các số ở hàng đơn vị

- Bước 2: Giữ nguyên chữ số 1 ở hàng chục.

Dạng 3: Toán đố

- Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng giảm bớt và yêu cầu của bài toán.

- Tìm cách giải: Muốn tìm giá trị còn lại thì em thường dùng phép tính trừ.

- Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán.

- Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được.?

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

Chọn chìa khóa thích hợp với ổ khóa

Hướng dẫn giải

23 - 11 = 12         64 - 21 = 43

55 - 23 = 32         44 - 33 = 11

Chọn chìa khóa thích hợp với ổ khóa

Câu 2: Tủ sách lớp 1A có 68 quyển sách, cô giáo đã cho mượn 25 quyển. Hỏi tủ sách lớp 1A còn lại bao nhiêu quyển?

Tủ sách lớp 1A

Hướng dẫn giải

Tóm tắt:

Tủ sách: 68 quyển

Cho mượn: 15 quyển

Còn lại: ? quyển

Muốn tính số sách còn lại ta thực hiện phép tính trừ:

Tủ sách lớp 1A

3. Bài tập SGK

3.1. Giải hoạt động câu 1 trang 58 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Tính

Hướng dẫn giải

Tính

3.2. Giải hoạt động câu 2 trang 59 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Đặt tính rồi tính

Đặt tính rồi tính

Hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính

3.3. Giải hoạt động câu 3 trang 59 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Quả dưa nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Qủa dưa

Hướng dẫn giải

70 – 20 = 50

54 – 14 = 40

35 – 10 = 25

So sánh: 25 < 40 < 50

Quả dưa ghi phép tính 70 – 20 có kết quả lớn nhất.

Qủa dưa ghi phép tính có kết quả lớn nhất

3.4. Giải hoạt động câu 4 trang 59 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Trong vườn cây ăn quả có tất cả 75 cây nhãn và cây vải, trong đó có 25 cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây vải?

Tính

Hướng dẫn giải

Trong vườn có số cây vải là:

75 – 25 = 50 (cây)

Đáp số: 50 cây vải

3.5. Giải luyện tập câu 1 trang 60 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Tính nhẩm (theo mẫu)

Tính nhẩm

Hướng dẫn giải

a)

*) 70 – 50

7 chục – 5 chục = 2 chục

70 – 50 = 20

*) 90 – 70

9 chục – 7 chục = 2 chục

90 – 70 = 20

*) 40 – 10

4 chục – 1 chục = 3 chục

40 – 10 = 30

b)

*) 80 – 10

8 chục – 1 chục = 7 chục

80 – 10 = 70

*) 60 – 50

6 chục – 5 chục = 1 chục

60 – 50 = 10

*) 90 – 20

9 chục – 2 chục = 7 chục

90 – 20 = 70

c)

*) 40 – 30

4 chục – 3 chục = 1 chục

40 – 30 = 10

*) 70 – 30

7 chục – 3 chục = 4 chục

70 – 30 = 40

*) 70 – 40

7 chục – 4 chục = 3 chục

70 – 40 = 30

3.6. Giải luyện tập câu 2 trang 60 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Đặt tính rồi tính:

92 – 72                          86 – 64 

65 – 25                           77 – 53

Hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính

3.7. Giải luyện tập câu 3 trang 60 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Số

Tính

Hướng dẫn giải

Tính

3.8. Giải luyện tập câu 4 trang 61 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Một đống gạch có 86 viên. Bạn Rô-bốt đã lấy đi 50 viên gạch để xây tường. Hỏi đống gạch còn lại bao nhiêu viên?

Tính số viên gạch còn lại

Hướng dẫn giải

Còn lại số viên gạch là:

86 – 50 = 36 (viên gạch)

Đáp số: 36 viên gạch

3.9. Giải luyện tập câu 1 trang 62 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Đặt tính rồi tính:

a) 47 + 20                       67 – 20                                     67 – 47

b) 56 + 41                       97 – 56                                     97 – 41 

Hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính

3.10. Giải luyện tập câu 2 trang 62 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Bạn nào cầm thẻ ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Các bạn cầm thẻ ghi phép tính

Hướng dẫn giải

Thực hiện các phép tính:

65 – 41 = 24

89 – 60 = 29

58 – 30 = 28

67 – 36 = 31

Vì 24 < 28 < 29 < 31 nên bạn Rô-bốt cầm bảng ghi kết quả lớn nhất.

3.11. Giải luyện tập câu 3 trang 62 SGK Toán 1 tập 2 KNTT

Đo chiều cao ba bạn rô-bốt được kết quả như hình vẽ. Hỏi bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

Chiều cao ba bạn rô-bốt

Hướng dẫn giải

Bạn A cao 87cm.

Bạn B cao 97cm.

Bạn C cao 91cm.